Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0933 781 325 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
♦Giá xe Hyundai i10 tháng 04 năm 2024
Tên Xe | i10 1.2 MT Base Hatchback | i10 1.2 AT Base Hatchback | i10 1.2 AT Hatchback | i10 1.2 MT Sedan Base | i10 1.2 AT Sedan Base | i10 1.2 AT Sedan |
Giá Xe Niêm Yết | 360 Triệu | 405 Triệu | 435 Triệu | 380 Triệu | 425 Triệu | 455 Triệu |
Khuyến Mãi | 0933 781 325 | 0933 781 325 | 0933 781 325 | 0933 781 325 | 0933 781 325 | 0933 781 325 |
Giá Lăn Bánh (Tạm Tính Trên Giá Niêm Yết) | 403Triệu | 452 Triệu | 486 Triệu | 425 Triệu | 475 Triệu | 508 Triệu |
Trả Trước | 116 Triệu | 129 Triệu | 138 Triệu | 122 Triệu | 135 Triệu | 144 Triệu |
*Bảng giá lăn bánh và trả góp mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ đội ngũ nhân viên Hyundai để biết chính xác nhất
*Bảng giá trên chưa bao gồm chương trình khuyến mãi trong tháng
GỌI NGAY HOTLINE: 0933 781 325
. Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời gian 8 năm, Lãi suất tốt nhất thị trường, Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay
. Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng)
. Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền
, Tư Vấn, Xem Xe, Lái Thử, Giao Xe tại nhà / showroom nếu khách hàng có yêu cầu
. Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ
. Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày
.Cam kết bảo hành xe trong 5 năm hoặc 100.000 km
♦Để được tư vấn tốt nhất xe Hyundai Grand i10 hãy liên hệ ngay Hotline: 0933 781 325
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HYUNDAI
- Tổng ưu đãi giảm giá lên đến 25.000.000 vnd
- Voucher phụ kiện trị giá: 12.000.000 vnd
- Tặng gói bảo hiểm vật chất lên đến 8.000.000 vnd
- Tặng Voucher 20 triệu khi đổi xe cũ lấy xe mới
- Tặng gói vay ưu đãi 6.7%, thời gian vay linh hoạt
♦Giá và khuyến mãi mới nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0933 781 325
*Khuyến mãi được áp dụng tùy dòng xe và phiên bản, chương trình số lượng có hạn.
HYUNDAI GRAND I10 2024
ĐỐI TƯỢNG HYUNDAI GRAND I10 2024 HƯỚNG TỚI
Hyundai Grand i10 là một chiếc xe hoàn hảo để vận hành trong thành phố. Chính vì vậy, nó phù hợp với những ai đang tìm kiếm một chiếc xe để chạy thương mại (như Grab, Be…) hay phù hợp với những người mong muốn có một chiếc xe có thể linh hoạt di chuyển qua các con đường đông đúc ở nội đô.
Không gian rộng rãi trong một thiết kế nhỏ gọn
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích.
♦THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI GRAND I10 2024
Hyundai Grand i10 Hatchback
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base Hatchback | 1.2 AT Hatchback | 1.2 AT Hatchback Cao Cấp |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.765 x 1.660 x 1.505 | 3.765 x 1.660 x 1.505 | 3.765 x 1.660 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | 2.425 | 2.425 |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | Kappa 1.2 MPI | Kappa 1.2 MPI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 87 / 6.000 | 87 / 6.000 | 87 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 120 / 4.000 | 120 / 4.000 | 120 / 4.000 |
Hộp số | Sàn 5 cấp | Sàn 5 cấp | Tự động 5 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 165/65 R14 | 165/65 R14 | 175/60 R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5.98 | 5.6 | 5.4 |
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Gương chỉnh điện | Có | Không | Không |
Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | Có | Có |
Ghế bọc da | Không | Không | Có |
Ghế gập 6:4 | Không | Không | Có |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | Có |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không | Có | Có |
Điều hòa chỉnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Không | Không | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Không | Có | Có |
Hyundai Grand i10 Sedan
Thông số kỹ thuật | 1.2 MT Base Sedan | 1.2 AT Sedan | 1.2 AT Sedan Cao Cấp |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3.995 x 1.660 x 1.505 | 3.995 x 1.660 x 1.505 | 3.995 x 1.660 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.425 | 2.425 | 2.425 |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | Kappa 1.2 MPI | Kappa 1.2 MPI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 87 / 6.000 | 87 / 6.000 | 87 / 6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 120 / 4.000 | 120 / 4.000 | 120 / 4.000 |
Hộp số | Sàn 5 cấp | Sàn 5 cấp | Tự động 5 cấp |
Cỡ mâm (inch) | 165/65 R14 | 175/60 R15 | 1175/60 R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5.98 | 5.6 | 5.4 |
Đèn sương mù | Không | Có | Có |
Gương chỉnh điện | Có | Không | Không |
Gương chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Vô lăng trợ lực + gật gù | Có | Có | Có |
Ghế bọc da | Không | Không | Có |
Ghế gập 6:4 | Không | Không | Có |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | Có |
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không | Có | Có |
Điều hòa chỉnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Không | Không | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | Không | Có | Có |
So sánh các phiên bản Hyundai Grand i10 2024
So với Hyundai i10 MT Base, phiên bản i10 MT được bổ sung thêm các trang bị, tiện nghi và tính năng như: gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, vô-lăng bọc da, cụm màn hình thông tin 5.3 inch, màn hình AVN cảm ứng 8 inch, cụm điều khiển media kết hợp nhận diện giọng nói, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp, ABS, EBD, BA… Trong khi đó, Hyundai i10 AT có ghế ngồi bọc da và được bổ sung thêm: đèn LED chạy ban ngày và đèn sương mù halogen projector. Riêng phiên bản Grand i10 AT Hatchback có thêm: Hệ thống cân bằng điện tử ESC và hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
♦ Ngoại Thất
• Đầu xe
Hyundai Grand i10 hoàn toàn mới có thiết kế trẻ trung, năng động và nổi bật trong phân khúc hạng A. Giống như tất cả những chiếc Hyundai thế hệ mới khác, ngự trị tại đầu xe Grand i10 2024 là lưới tản nhiệt Cascading Grille được viền chrome sang trọng và trau chuốt đến từng chi tiết.
Thiết kế lưới tản nhiệt rộng cũng đồng nghĩa với việc nó mang đến khả năng làm mát tốt hơn, từ đó hiệu suất vận hành của động cơ luôn là tối đa. Mặc dù có hình dáng giống nhau, nhưng bề mặt ca-lăng của 2 biến thể i10 sedan và hatchback là hoàn toàn khác nhau.
Với biến thể Grand i10 Sedan, Hyundai sử dụng bề mặt lưới màu đen mờ với các lỗ tổ ong lớn, tạo nên ấn tượng huyền bí cho đầu xe. Trong khi đó, bề mặt lưới của biến thể Grand i10 Hatchback là 6 thanh ngang màu đen bóng, khá giống với mẫu xe mà nó thay thế.
Ở thế hệ mới này, tuy đèn pha vẫn là đèn halogen, nhưng thương hiệu đến từ Hàn Quốc đã tinh chỉnh lại thiết kế để mang đến hình ảnh sắc sảo hơn. Chỉ các phiên bản số tự động mới được trang bị đèn LED chạy ban ngày và đèn sương mù halogen projector.
• Thân xe
Biến thể Hyundai Grand i10 hatchback có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 3.850 x 1.680 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2.450 mm. Trong khi đó, biến thể Sedan có kích thước lớn hơn một chút, ở mức 3.995 x 1.680 x 1.520 mm và có cùng chiều dài cơ sở.
Ở cả hai biến thể, tấm ốp màu đen chạy dài qua hai 2 cửa đã bị loại bỏ. Thay thế cho nó là một vết lõm lớn, góp phần khiến cho thân xe thêm rắn rỏi, mượt mà. Ngoài ra, cột C giờ đây đã được làm tối màu, nhưng riêng với biến thể i10 Hatchback, hiện diện trên cột C là logo i10 – như một dấu hiệu nhận biết chiếc xe này từ góc nhìn ngang.
Gương chiếu hậu chỉnh điện vẫn là tiêu chuẩn, tuy nhiên, tính chăng gập điện và tích hợp trên báo rẽ không có trên các phiên bản Base. Đáng chú ý, ở thế hệ mới này, Hyundai giới thiệu mâm xe thiết kế mới với tạo hình trẻ trung hơn. Các phiên bản số sàn được trang bị mâm 14 inch, còn phiên bản số tự động đi kèm với mâm 15 inch.
• Đuôi xe
Với biến thể Hyundai Grand i10 Hatchback, hai đường gấp khúc ngang phá vỡ bề mặt mềm mại của cốp xe và chạy vào đồ họa đèn hậu có thiết kế bo tròn. Trong khi đó, đèn hậu của biến thể sedan sắc nét hơn, có đồ họa hình chữ C cách điệu và các đèn này được kết nối với nhau bởi một thanh mạ chrome bóng bẩy.
Điểm chung của 2 biến thể Sedan và Hatchback là chúng đều có đèn phản quang được đặt ở góc ngoài của cản sau, tạo nên một hình ảnh trưởng thành hơn cho Hyundai i10 2024.
Chỉ 2 phiên bản i10 MT và i10 AT mới được trang bị các cảm biến đỗ xe phía sau và camera lùi, hỗ trợ phát hiện các vật cản phía sau và giúp đơn giản hóa công việc đỗ xe.
NHẬN ƯU ĐÃI KÉP 50% THUẾ TRƯỚC BẠ
VÀ GIẢM GIÁ TỪ ĐẠI LÝ
♦ Nội Thất
• Khoang lái
Thiết kế nội thất Hyundai Grand i10 2024 mang lại ấn tượng trẻ trung mà không làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng. Một trong những thay đổi quan trọng nhất là các cửa gió điều hòa ở phía người lái và hành khách phía trước đã được đẩy ra xa hơn, vừa mở rộng bảng điều khiển một cách trực quan, vừa hỗ trợ tính cân bằng của kiến trúc nội thất.
Đáng chú ý, tấm trang trí lớn trên bảng điều khiển và trên các tấm cửa giờ đây có hoa văn 3D tổ ong, thay thế cho thiết kế 1 màu nhàm chán trước đây. Điều này mang lại giá trị thị giác cho toàn bộ cabin.
Các chức năng công nghệ tiên tiến của i10 hoàn toàn mới được tích hợp vào màn hình cảm ứng 8 inch – lớn nhất trong phân khúc hạng A. Trong đó, Apple CarPlay và Android Auto đảm bảo tích hợp liền mạch, hoạt động an toàn với tính năng phản chiếu các thiết bị di động dựa trên hệ điều hành iOS hoặc Android. Tuy nhiên, màn hình này chỉ có trên các phiên bản i10 MT và i10 AT. Tính năng nhận diện giọng nói cũng là tiêu chuẩn của các phiên bản này.
Đầu ra của âm thanh là 4 loa ở cả mặt trước và mặt sau để mang đến âm lượng tốt cho cả 2 hàng ghế. Và không thể không nhắc đến hệ thống điều hòa với quạt gió 3 tốc độ tạo hơi mát nhanh chóng khắp không gian cabin.
Phía trước người lái, vô-lăng 3 chấu có thiết mới. Điều thú vị là khi bạn cầm chúng và xoay nhẹ sang 2 bên, bạn sẽ cảm nhận được cảm giác chân thật, vừa tay mà nó mang lại. Ở tất cả các biến thể, vô-lăng trợ lực và có thể gật gù giúp ích không nhỏ cho người lái trong việc tìm kiếm vị trí lý tưởng nhất để vận hành xe.
Nằm sau vô-lăng là cụm công cụ với đồng hồ analog đặt liền kề màn hình digital (tùy chọn kích thước 2.8 inch hoặc 5.3 inch). Dù là tùy chọn nào, thông tin mà chúng cung cấp đề người lái đều rất trực quan và sinh động.
Ghế lái của chiếc xe hạng A này có thể điều chỉnh độ cao để cho dù hình dáng cơ thể bạn như thế nào, bạn vẫn có thể tìm được vị trí ngồi thoải mái nhất cho mình. Tuy nhiên, nó cũng có một điểm trừ nhỏ là bề mặt đệm ngồi hơi cứng và phẳng, đôi khi nó khó có thể giữ người lái ổn định khi đi qua các khúc cua gắt.
Xét về tầm nhìn, ở cả 2 biến thể, Grand i10 đều có kính chắn gió rộng, cột A mỏng. Điều đó đồng nghĩa với việc tầm nhìn ra phía trước và 2 bên mà nó cung cấp cho người lái là rất tốt.
• Khoang hành khách
Nhờ chiều dài cơ sở tăng thêm 25 mm mà sự thoải mái cho hành khách phía sau đã được nâng cao. Băng ghế thứ hai của Hyundai Grand i10 bao gồm 3 vị trí ngồi nhưng nó chỉ thực sự lý tưởng với 2 người trưởng thành có chiều cao dưới 1m75. Những người cao hơn vẫn có thể ngồi vào bên trong xe, nhưng khi đó họ sẽ cảm thấy không gian đầu và chân chật chội.
Cửa gió điều hòa phía sau là tiêu chuẩn trên mọi phiên bản, sự hiện diện của nó làm tăng đáng kể khả năng làm mát khoang hành khách. Ngay bên dưới hệ thống này là cổng kết nối USB, tiện lợi cho việc sạc thiết bị của bạn.
• Khoang hành lý
Không gian khoang hành lý của Hyundai Grand i10 2024 thuộc hàng tốt nhất trong phân khúc. Đáng chú ý, chiều cao tải hàng thấp hơn 29mm so với thế hệ trước, giúp người dùng chất hành lý vào cốp xe dễ dàng hơn. Để gia tăng khả năng chứa hàng, bạn có thể gập hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60/40.
NHẬN TRỌN BỘ ẢNH NGOẠI THẤT MÀU XE i10
♦ Tiện Nghi
Tiện nghi & an toàn trên từng cây số
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng các tính năng an toàn vượt tầm phân khúc.
♦ Vận Hành
Khả năng vận hành xuất sắc
Grand i10 được tối ưu với hệ thống khung gầm, động cơ, hộp số đem đến khả năng vận hành xuất sắc, cân bằng giữa những yếu tố bền bỉ và tiết kiệm.
Động cơ Kappa 1.2L
Động cơ 4 xy lanh Kappa dung tích 1.2L, đi cùng công nghệ van biến thiên Dual VTVT, cho công suất cực đại 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút và momen xoắn 114 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Grand i10 là thấp nhất trong phân khúc. Cụ thể:
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Hỗn hợp (l/100km) |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Hatchback | 6.8 | 4.6 | 5.4 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Hatchback | 6.8 | 4.6 | 5.4 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT Hatchback | 7.6 | 5.0 | 6.0 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Sedan | 6.8 | 4.6 | 5.4 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT Sedan | 6.8 | 4.6 | 5.4 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT Sedan | 8.28 | 4.79 | 6.07 |
ĐIỀN FORM ĐĂNG KÝ LÁI THỬ NGAY
HỖ TRỢ 24/7, MIỄN PHÍ TƯ VẤN
♦ An Toàn
Để hỗ trợ sự an toàn và bảo mật của người dùng, Hyundai i10 được trang bị các tính năng như:
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến áp suất lốp
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
- 2 túi khí
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Hyundai i10 tốt nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ
Báo giá Lăn Bánh Hyundai i10, Tư Vấn Trả Góp miễn phí gọi Hotline: Gọi Ngay 0933 781 325
Điền Thông Tin Ngay Để Nhận Được Tư Vấn Và Báo Giá Chi Tiết Nhất
Liên hệ tìm hiểu Thông tin, Khuyến mãi, Giá lăn bánh, Lái thử, Trả góp
NHẬN BÁO GIÁ Gọi Ngay 0933 781 325
Hyundai Đà Lạt
Showroom 1 : 12 Đường 3/4, Phường 3, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Showroom 2 : 102A Hồ Tùng Mậu, TP Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.